| | | | |
![](img/dict/02C013DD.png) | [đáng lẽ] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ought to have past participle; should have past participle |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Äáng lẽ ông ta chÆ°a được thăng cấp thiếu tá, nhÆ°ng vì ông ta công tác rất tÃch cá»±c nên cÅ©ng được chiếu cố |
| He oughtn't to have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal; He should not |
| have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Äáng lẽ phải áp dụng phÆ°Æ¡ng pháp nà y từ lâu rồi |
| This method is long overdue |
| ![](img/dict/809C2811.png) | Äáng lẽ... không cần phải... |
| ![](img/dict/633CF640.png) | Need not have past participle |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Äáng lẽ tôi không cần phải vá»™i và ng nhÆ° thế |
| I need not have been in such a hurry |